Định nghĩa bệnh túi thừa

TheoJoel A. Baum, MD, Icahn School of Medicine at Mount Sinai;
Rafael Antonio Ching Companioni, MD, HCA Florida Gulf Coast Hospital
Đã xem xét/Đã chỉnh sửa Thg 7 2024

    Túi thừa là các túi niêm mạc nhô ra từ cấu trúc ống.

    Túi thừa thật của đường tiêu hóa (GI) có tất cả các lớp của thành GI. Túi thừa thực quản (bao gồm túi thauwf Zenker) và túi thừa Meckel là các túi thừa thật.

    Túi thừa giả hoặc giả túi thừa là các phần nhô ra của lớp niêm mạc và lớp dưới niêm mạc xuyên qua thành cơ của ruột. Túi thừa đại tràng là túi thừa giả.

    Chỉ có 1 túi được gọi là túi thừa đơn độc và ≥ 2 túi được gọi là đa túi thừa. Các thuật ngữ này đôi khi được sử dụng sai.

    Bệnh túi thừa là tình trạng có 1 hoặc nhiều túi thừa.

    Bệnh túi thừa được đặc trưng bởi bệnh túi thừa có triệu chứng (1).

    Viêm túi thừa là tình trạng viêm có hoặc không có nhiễm trùng của một túi thừa.

    Tài liệu tham khảo chung

    1. 1. Schultz JK, Azhar N, Binda GA, et al. European Society of Coloproctology: Guidelines for the management of diverticular disease of the colon. Colorectal Dis 22 (supplement 2):S5–S28, 2020. doi: 10.1111/codi.15140