Nồng độ cholesterol và nguy cơ tim mạch

Nguy cơ tim mạch

Cholesterol toàn phần

LDL-C

HDL-C

Nguy cơ cao hơn

≥ 6,2 mmol/L (240 mg/dL)

≥ 4,1 mmol/L (160 mg/dL)

Nam: < 1,0 mmol/L (40 mg/dL)

Nữ: < 1,3 mmol/L (50 mg/dL)

Có nguy cơ

5,2 - 6,2 mmol/L (200 - 239 mg/dL)

2,6 - 4,1 mmol/L (100 - 159 mg/dL)

Nam: 1,0 - 1,5 mmol/L (40 - 59 mg/dL)

Nữ: 1,3 - 1,5 mmol/L (50 - 59 mg/dL)

Nguy cơ thấp

< 5,2 mmol/L (200 mg/dL)

< 2,6 mmol/L (100 mg/dL)

≥ 1,6 mmol/L (60 mg/dL )

HDL = lipoprotein tỷ trọng cao; LDL = lipoprotein tỷ trọng thấp.

Dữ liệu từ Carmena R: Primary Mixed Dyslipidemias, Biên tập viên: Ilpo Huhtaniemi, Luciano Martini, Encyclopedia of Endocrine Diseases (Second Edition), Academic Press, 2019, Pages 314-319, ISBN 9780128122006, https://doi.org/10.1016/B978-0-12-801238-3.65333-3, National Heart Lung and Blood Institute: What is Blood Cholesterol? Cập nhật ngày 24 tháng 3 năm 2022, https://www.nhlbi.nih.gov/health-topics/high-blood-cholesterol; American Heart Association: Cholesterol, https://www.heart.org/en/health-topics/cholesterol; Centers for Disease Control and Prevention: Cholesterol. Duyệt lại ngày 20 tháng 3 năm 2023, https://www.cdc.gov/cholesterol.

Trong các chủ đề này