Hệ thống điểm của WHO trong bệnh nguyên bào nuôi thai nghén có di căn *

Yếu tố tiên lượng

Mô tả

Số điểm†

Tuổi (năm)

< 40

0

40

1

Mang thai trước

Chửa trứng

0

Sẩy thai

1

Thời hạn

2

Khoảng thời gian (tháng) ‡

< 4

0

4–6

1

7–12

2

> 12

4

Huyết thanh hCG (IU/mL) trước điều trị

< 1000

0

1.000−< 10.000

1

10.000−< 100.000

2

100.000

4

Kích thước lớn nhất của u, bao gồm bất kỳ khối u nào ở tử cung

3−< 5 cm

1

5 cm

2

Vị trí di căn

Phổi

0

Lá lách, thận

1

Đường tiêu hóa

2

Não, gan

4

Số lượng di căn được xác định

1−4

1

5−8

2

> 8

4

Số lượng thuốc hóa trị được sử dụng không thành công

1

2

2

4

* Không áp dụng đối với khối u nguyên bào nuôi vùng rau bám hoặc khối u nguyên bào nuôi dạng biểu mô.

† Tổng số điểm thu được bằng cách cộng điểm cho mỗi yếu tố tiên lượng:

  1. 6 = nguy cơ thấp

  2. > 6 = nguy cơ cao

‡ Thời gian từ kết thúc của lần thai kỳ trước và khi bắt đầu điều trị hoá chất.

hCG = gonadotropin ở người.

Phỏng theo AJCC Cancer Staging Manual, ed. 8. New York, Springer, 2017.