Giá trị tham chiếu tiêu biểu của phòng thí nghiệm: Nước tiểu

Kiểm tra

Mẫu xét nghiệm

Đơn vị thông thường

Đơn vị SI

Aldosterone

Nước tiểu, 24 giờ

5–19 mcg/24 giờ

13,9–52,6 nmol/24 giờ

Axit amin toàn phần

Nước tiểu, 24 giờ

200–400 mg/24 giờ

14–29 nmol/24 giờ

Amylase

Mẫu nước tiểu thu thập trong một thời điểm nhất định

6,5–48,1 U/giờ

Canxi (chế độ ăn không hạn chế)

Mẫu nước tiểu thu thập trong một thời điểm nhất định

100–300 mg/ngày

2,5–7,5 mmol/ngày

Catecholamine toàn phần

Nước tiểu, 24 giờ

< 100 mcg/m2/24 giờ

< 591 nmol/m2/24 giờ

Chloride

Mẫu nước tiểu thu thập trong một thời điểm nhất định

80–250 mEq/ngày

80–250 mmol/ngày

Đồng

Nước tiểu, 24 giờ

0–100 mcg/24 giờ

0–1,6 mcmol/24 giờ

Coproporphyrin

Nước tiểu, 24 giờ

50–250 mcg/24 giờ

76–382 nmol/24 giờ

Cortisol tự do

Nước tiểu, 24 giờ

< 90 mcg/24 giờ

< 248 nmol/24 giờ

Creatine:

  1. Nữ giới

Nước tiểu, 24 giờ

0–100 mg/24 giờ

0–763 mmol/24 giờ

  1. Nam giới

Nước tiểu, 24 giờ

4–40 mg/24 giờ

30–305 mmol/24 giờ

Creatinine theo trọng lượng

Nước tiểu, 24 giờ

15–25 mg/kg/24 giờ

133–221 mmol/kg/24 giờ

Mức bài tiết D-xylose tại thời điểm 5 giờ sau khi uống 25 g D-xylose

Nước tiểu, thu thập tại thời điểm 5 giờ

5–8 g

33–53 mmol

Estriol, nữ

Nước tiểu, 24 giờ

> 12 mg/24 giờ

> 42 mcmol/24 giờ

17-Hydroxycorticosteroid, phân đoạn, ở người trưởng thành ≥ 18 tuổi:

  1. Cortisol

Nước tiểu, 24 giờ

3,5–4,5 mcg/24 giờ

9,7–12,4 nmol/24 giờ

  1. Cortisone

Nước tiểu, 24 giờ

17–129 mcg/24 giờ

47–359 nmol/24 giờ

Axit 5-hydroxyindoleacetic (5-HIAA)

Nước tiểu, 24 giờ

2–9 mg/24 giờ

10,4–46,8 mcmol/24 giờ

17-Ketosteroid, phân đoạn, ở nữ > 12 tuổi:

  1. Androsterone

Nước tiểu, 24 giờ

55–1589 mcg/24 giờ

  1. Pregnanetriol

Nước tiểu, 24 giờ

59–1391 mcg/24 giờ

17-Ketosteroid, phân đoạn, ở nam > 12 tuổi:

  1. Androsterone

Nước tiểu, 24 giờ

234–2703 mcg/24 giờ

  1. Etiocholanolone

Nước tiểu, 24 giờ

151–3198 mcg/24 giờ

  1. 11-Hydroxyandrosterone

Nước tiểu, 24 giờ

66–1032 mcg/24 giờ

  1. 11-Hydroxyetiocholanolone

Nước tiểu, 24 giờ

17–1006 mcg/24 giờ

  1. 11-Ketoandrosterone

Nước tiểu, 24 giờ

4–55 mcg/24 giờ

  1. 11-Ketoetiocholanolone

Nước tiểu, 24 giờ

51–1016 mcg/24 giờ

  1. Pregnanetriol

Nước tiểu, 24 giờ

245–1701 mcg/24 giờ

Metanephrines phân đoạn ở bệnh nhân cao huyết áp ≥ 18 tuổi:

  1. Metanephrine ở nữ

Nước tiểu, 24 giờ

30–180 mcg/24 giờ

  1. Metanephrines toàn phần ở nữ

Nước tiểu, 24 giờ

142–510 mcg/24 giờ

  1. Metanephrine ở nam

Nước tiểu, 24 giờ

44–261 mcg/24 giờ

  1. Metanephrines toàn phần ở nam

Nước tiểu, 24 giờ

190–583 mcg/24 giờ

Metanephrine phân đoạn ở bệnh nhân nam và nữ có huyết áp bình thường từ 18–29 tuổi:

  1. Normetanephrine

Nước tiểu, 24 giờ

103–390 mcg/24 giờ

Metanephrines phân đoạn ở bệnh nhân tăng huyết áp cả hai giới:

  1. Metanephrine

Nước tiểu, 24 giờ

< 400 mcg/24 giờ

  1. Normetanephrine

Nước tiểu, 24 giờ

< 900 mcg/24 giờ

  1. Metanephrines toàn phần

Nước tiểu, 24 giờ

< 1300 mcg/24 giờ

Microalbumin

Nước tiểu, 24 giờ

< 30 mg/24 giờ

Tỷ lệ microalbumin, albumin/creatinine

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

20 mcg/mg

< 20 mg/g

Áp lực thẩm thấu

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

38-1400 mOsm/kg H2O

Oxalate

Nước tiểu, 24 giờ

0,11–0,46 mmol/mẫu*

Tái hấp thu phosphate ống thận

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

79–94% tải lượng lọc

Porphobilinogens

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

0–0,5 mg/g creatinine

Kali

Nước tiểu, 24 giờ

25–100 mEq/24 giờ

25–100 mmol/24 giờ

Protein toàn phần

Nước tiểu, 24 giờ

< 100 mg/24 giờ

Natri

Nước tiểu, 24 giờ

100–260 mEq/24 giờ

100–260 mmol/24 giờ

Axit uric

Nước tiểu, 24 giờ

250–750 mg/24 giờ

1,48–4,43 mmol/24 giờ

Xét nghiệm nước tiểu thường quy†

  1. pH

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

5–7

Xét nghiệm nước tiểu thường quy bằng que thử nhanh†:

  1. Bilirubin

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Máu

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Glucose

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Ketone

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Leukocyte esterase

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Nitơ

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Protein

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

Âm tính

  1. Tỷ trọng nước tiểu

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

1,002–1,030

  1. Urobilinogen

Mẫu nước tiểu ngẫu nhiên

0,2–1,0 EU

Urobilinogen

Nước tiểu, 24 giờ

0,05–2,5 mg/24 giờ

0,08–4,22 mcmol/24 giờ

Axit Vanillylmandelic (VMA)

Nước tiểu, 24 giờ

> 14 tuổi: < 8 mg/24 giờ

< 40,4 mol/24 giờ

*Các giá trị được lấy từ mẫu thu thập 24 giờ.

†Các kết quả phát hiện bình thường được phát hiện bằng phương pháp soi kính hiển vi, có thể bao gồm một vài tế bào hồng cầu (đặc biệt là ở phụ nữ đang trong chu kỳ kinh nguyệt), bạch cầu, tế bào biểu mô, vi khuẩn, nấm, các loại tinh thể (như canxi oxalate, tripple phosphate, phosphate vô định hình và urat), tinh trùng và một số chất không xác định. Tuy nhiên, mẫu nước tiểu có thể là bất thường khi những yếu tố trên xuất hiện với số lượng lớn, hoặc có sự hiện diện của một số chất khác.

EU = đơn vị Ehrlich.