Quy đổi các đơn vị đo lường ngoài chuẩn

Đơn vị đo lường

Đơn vị ngoài chuẩn tương đương*

Chất lỏng

30 ml (mL)

1 ounce (oz) chất lỏng

250 mL

8+ oz chất lỏng

500 mL

1+ pint

1000 mL (1 lít)

1+ quart

Cân nặng

65 mg

1 hạt (gr)

28,35 g

1 oz

1 kg

2,2 pound (lb)

Độ dài

1 milimet (mm)

0,04 inch (in)

1 cm (cm)

0,4 inch

2,54 cm

1 inch

1 mét (m)

39,37 inch

Hộ gia đình

5 mL

1 thìa cà phê†

15 mL

1 thìa canh† (muỗng canh – ½ oz đồ lỏng)

240 mL

1 chén (8 oz chất lỏng)

*Xấp xỉ

 † Thể tích là cho một đơn vị đo tiêu chuẩn. Các loại thìa gia dụng thông thường có thể có thể tích khác nhau và không nên sử dụng khi cần thể tích chính xác. 

Trong các chủ đề này