Định nghĩa TNM cho ung thư bàng quang*

Đặc điểm

Định nghĩa

Khối u chính

Ta

Ung thư biểu mô nhú không xâm lấn

Tis

Khối u phẳng (ung thư biểu mô tại chỗ [CIS])

T1

Xâm lấn mô liên kết dưới biểu mô

T2

Xâm lấn cơ

T2a

Xâm lấn lớp cơ bề mặt (nửa bên trong)

T2b

Xâm lấn lớp cơ sâu (nửa bên ngoài)

T3

Xâm lấn mô quanh bàng quang

T3a

Xâm lấn mô quanh bàng quang trên kính hiển vi

T3b

Xâm lấn mô quanh bàng quang đại thể (khối ngoài bàng quang)

T4

Xâm lấn cơ quan lân cận

T4a

Xâm lấn tuyến tiền liệt, túi tinh, tử cung, hoặc âm đạo

T4b

Xâm lấn vào khung chậu hoặc thành bụng

Di căn hạch vùng

NX

Không đánh giá được

N0

Không có di căn hạch bạch huyết

N1

Hạch đơn trong khung chậu thật

N2

2 hạch trong xương chậu thật

N3

1 hạch chậu chung

Di căn xa

M0

Không có di căn xa

M1a

Có ở các hạch xa các hố chậu thông thường

M1b

Không có di căn hạch bạch huyết

* Dữ liệu được phỏng theo American Cancer Society, Bladder Cancer Stages. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.

TNM = Khối u, hạch, di căn

Trong các chủ đề này