Bách phân vị cân nặng so với chiều cao CDC dành cho trẻ trai (cao 77-121 cm)

 
Nhập liệu
 
Chiều cao  
Cân nặng  

 
Các kết quả
 
 
Điểm Z  
Bách phân vị  
 
Độ chính xác đến hàng thập phân  

 

Lý giải bách phân vị cân nặng so với chiều cao

 
Bách phân vị < 5: Thiếu cân
Bách phân vị >= 5 và < 85: Cân nặng tốt cho sức khỏe
Bách phân vị >= 85 và < 95: Nguy cơ thừa cân
Bách phân vị >= 95: Thừa cân

 
 

 
Ghi chú
  • Các tiêu chuẩn cân nặng theo tầm vóc này có thể sử dụng để thay thế cho BMI trong việc đánh giá tình trạng thừa hoặc thiếu dinh dưỡng ở trẻ từ 2-5 tuổi. Tuy nhiên, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe nên cân nhắc sử dụng biểu đồ BMI theo độ tuổi phù hợp với các khuyến nghị hiện tại.
  • Công cụ tính này sử dụng chiều cao đứng đo được với trẻ từ 2 đến 5 tuổi và không hợp lệ với chiều dài khi nằm.
  • Ở các đầu mút (bách phân vị >thứ 97 hoặc bách phân vị <thứ 3), có sự khác biệt nhỏ về bách phân vị tương ứng với những khác biệt quan trọng trên lâm sàng. Ở các đầu mút này, điểm Z là một phản ánh chính xác hơn về mức độ lệch của số đo so với giá trị trung bình và là một công cụ hữu ích để theo dõi các thay đổi.
  • Dữ liệu LMS được sử dụng trong công cụ tính này được hiển thị trong bảng dữ liệu bên dưới.
  • Đối với tất cả các bảng LMS, hàng trong bảng tương ứng với giá trị của bệnh nhân cụ thể được tìm thấy trong cột đầu tiên của bảng; các giá trị được sử dụng cho L (lũy thừa của Box-Cox), M (trung vị) và S (hệ số biến thiên tổng quát) trong phương trình dành cho điểm Z được gọi ra.
  • Điểm Z có thể được sử dụng để thực hiện tra cứu bảng cho bách phân vị tương ứng trong Các bách phân vị ở bảng bình thường dành cho bảng điểm Z (bên dưới). Các số dọc theo bên trái (trục Y) của bảng biểu thị số đầu tiên và vị trí của số thập phân đầu tiên của điểm Z, còn các số dọc theo đầu (trục X) của bảng biểu thị vị trí của số thập phân thứ hai của điểm Z.

 
Các phương trình đã sử dụng
 
Điểm Z = ((Cân nặng/M)L - 1) / (L * S)
Bách phân vị = Z với Bách phân vị(Điểm Z)

 

 
Tài liệu tham khảo
  1. LMS Parameters for Boys: Weight for Height. National health and nutrition survey (NHANES), CDC/National Center for Health Statistics.

 

LMS Parameters for Boys: Weight for Height

 
Length [cm] Power [L] Median [M] Variation [S]
77.5 -0.979897716 10.38901871 0.076995353
78.5 -0.943555181 10.61724901 0.076769511
79.5 -0.91080778 10.84432907 0.076564374
80.5 -0.882026316 11.07048885 0.076380766
81.5 -0.857561667 11.29597453 0.076219662
82.5 -0.837750377 11.52104655 0.07608215
83.5 -0.822919198 11.74597768 0.075969382
84.5 -0.813388595 11.97105103 0.075882537
85.5 -0.809475279 12.19655799 0.075822785
86.5 -0.811493792 12.4227963 0.075791244
87.5 -0.8197572 12.65006791 0.075788944
88.5 -0.834576932 12.87867701 0.07581679
89.5 -0.856261805 13.10892794 0.075875517
90.5 -0.885116299 13.34112314 0.075965652
91.5 -0.921432943 13.5755615 0.076087468
92.5 -0.965501267 13.81253552 0.076240931
93.5 -1.017588552 14.05233041 0.076425662
94.5 -1.077941994 14.29522185 0.07664088
95.5 -1.146773671 14.54147499 0.076885365
96.5 -1.224269596 14.79134177 0.07715739
97.5 -1.310558831 15.04506152 0.077454707
98.5 -1.405713355 15.30285949 0.077774507
99.5 -1.509717075 15.56494815 0.078113436
100.5 -1.622491233 15.83152429 0.078467542
101.5 -1.743825743 16.10277448 0.078832409
102.5 -1.873365511 16.37887678 0.079203258
103.5 -2.010641647 16.65999867 0.079574978
104.5 -2.154957918 16.94630912 0.079942558
105.5 -2.305458316 17.23797444 0.08030117
106.5 -2.461019713 17.53517134 0.080646757
107.5 -2.62033059 17.83808212 0.080976208
108.5 -2.781787762 18.14690821 0.0812881
109.5 -2.943638944 18.46185811 0.081582687
110.5 -3.103888502 18.78315936 0.081862656
111.5 -3.260482798 19.11103983 0.082132791
112.5 -3.411305599 19.44572803 0.082400213
113.5 -3.554288672 19.78744004 0.082674023
114.5 -3.687600863 20.13635563 0.082964333
115.5 -3.809599339 20.49262111 0.083282267
116.5 -3.919005213 20.85632542 0.083638758
117.5 -4.014882272 21.2274989 0.084044246
118.5 -4.096683061 21.60610366 0.084508001
119.5 -4.164160421 21.9920407 0.085038256
120.5 -4.217425718 22.3851382 0.085641503
121.5 -4.256802224 22.78516628 0.086323118

 

Normal table percentiles for Z-score

 
Z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-3.0 0.13% 0.13% 0.13% 0.12% 0.12% 0.11% 0.11% 0.11% 0.10% 0.10%
-2.9 0.19% 0.18% 0.18% 0.17% 0.16% 0.16% 0.15% 0.15% 0.14% 0.14%
-2.8 0.26% 0.25% 0.24% 0.23% 0.23% 0.22% 0.21% 0.21% 0.20% 0.19%
-2.7 0.35% 0.34% 0.33% 0.32% 0.31% 0.30% 0.29% 0.28% 0.27% 0.26%
-2.6 0.47% 0.45% 0.44% 0.43% 0.41% 0.40% 0.39% 0.38% 0.37% 0.36%
-2.5 0.62% 0.60% 0.59% 0.57% 0.55% 0.54% 0.52% 0.51% 0.49% 0.48%
-2.4 0.82% 0.80% 0.78% 0.75% 0.73% 0.71% 0.70% 0.68% 0.66% 0.64%
-2.3 1.07% 1.04% 1.02% 0.99% 0.96% 0.94% 0.91% 0.89% 0.87% 0.84%
-2.2 1.39% 1.36% 1.32% 1.29% 1.26% 1.22% 1.19% 1.16% 1.13% 1.10%
-2.1 1.79% 1.74% 1.70% 1.66% 1.62% 1.58% 1.54% 1.50% 1.46% 1.43%
-2.0 2.28% 2.22% 2.17% 2.12% 2.07% 2.02% 1.97% 1.92% 1.88% 1.83%
-1.9 2.87% 2.81% 2.74% 2.68% 2.62% 2.56% 2.50% 2.44% 2.39% 2.33%
-1.8 3.59% 3.52% 3.44% 3.36% 3.29% 3.22% 3.14% 3.07% 3.01% 2.94%
-1.7 4.46% 4.36% 4.27% 4.18% 4.09% 4.01% 3.92% 3.84% 3.75% 3.67%
-1.6 5.48% 5.37% 5.26% 5.16% 5.05% 4.95% 4.85% 4.75% 4.65% 4.55%
-1.5 6.68% 6.55% 6.43% 6.30% 6.18% 6.06% 5.94% 5.82% 5.71% 5.59%
-1.4 8.08% 7.93% 7.78% 7.64% 7.49% 7.35% 7.22% 7.08% 6.94% 6.81%
-1.3 9.68% 9.51% 9.34% 9.18% 9.01% 8.85% 8.69% 8.53% 8.38% 8.23%
-1.2 11.51% 11.31% 11.12% 10.94% 10.75% 10.57% 10.38% 10.20% 10.03% 9.85%
-1.1 13.57% 13.35% 13.14% 12.92% 12.71% 12.51% 12.30% 12.10% 11.90% 11.70%
-1.0 15.87% 15.63% 15.39% 15.15% 14.92% 14.69% 14.46% 14.23% 14.01% 13.79%
-0.9 18.41% 18.14% 17.88% 17.62% 17.36% 17.11% 16.85% 16.60% 16.35% 16.11%
-0.8 21.19% 20.90% 20.61% 20.33% 20.05% 19.77% 19.49% 19.22% 18.94% 18.67%
-0.7 24.20% 23.89% 23.58% 23.27% 22.97% 22.66% 22.36% 22.07% 21.77% 21.48%
-0.6 27.43% 27.09% 26.76% 26.44% 26.11% 25.79% 25.46% 25.14% 24.83% 24.51%
-0.5 30.85% 30.50% 30.15% 29.81% 29.46% 29.12% 28.77% 28.43% 28.10% 27.76%
-0.4 34.46% 34.09% 33.72% 33.36% 33.00% 32.64% 32.28% 31.92% 31.56% 31.21%
-0.3 38.21% 37.83% 37.45% 37.07% 36.69% 36.32% 35.94% 35.57% 35.20% 34.83%
-0.2 42.07% 41.68% 41.29% 40.91% 40.52% 40.13% 39.74% 39.36% 38.97% 38.59%
-0.1 46.02% 45.62% 45.22% 44.83% 44.43% 44.04% 43.64% 43.25% 42.86% 42.47%
-0.0 50.00% 49.60% 49.20% 48.80% 48.40% 48.01% 47.61% 47.21% 46.81% 46.41%
0.0 50.00% 50.40% 50.80% 51.20% 51.60% 51.99% 52.39% 52.79% 53.19% 53.59%
0.1 53.98% 54.38% 54.78% 55.17% 55.57% 55.96% 56.36% 56.75% 57.14% 57.54%
0.2 57.93% 58.32% 58.71% 59.10% 59.48% 59.87% 60.26% 60.64% 61.03% 61.41%
0.3 61.79% 62.17% 62.55% 62.93% 63.31% 63.68% 64.06% 64.43% 64.80% 65.17%
0.4 65.54% 65.91% 66.28% 66.64% 67.00% 67.36% 67.72% 68.08% 68.44% 68.79%
0.5 69.15% 69.50% 69.85% 70.19% 70.54% 70.88% 71.23% 71.57% 71.90% 72.24%
0.6 72.58% 72.91% 73.24% 73.57% 73.89% 74.22% 74.54% 74.86% 75.18% 75.49%
0.7 75.80% 76.12% 76.42% 76.73% 77.04% 77.34% 77.64% 77.94% 78.23% 78.52%
0.8 78.81% 79.10% 79.39% 79.67% 79.96% 80.23% 80.51% 80.79% 81.06% 81.33%
0.9 81.59% 81.86% 82.12% 82.38% 82.64% 82.89% 83.15% 83.40% 83.65% 83.89%
1.0 84.13% 84.38% 84.61% 84.85% 85.08% 85.31% 85.54% 85.77% 85.99% 86.21%
1.1 86.43% 86.65% 86.86% 87.08% 87.29% 87.49% 87.70% 87.90% 88.10% 88.30%
1.2 88.49% 88.69% 88.88% 89.07% 89.25% 89.44% 89.62% 89.80% 89.97% 90.15%
1.3 90.32% 90.49% 90.66% 90.82% 90.99% 91.15% 91.31% 91.47% 91.62% 91.77%
1.4 91.92% 92.07% 92.22% 92.36% 92.51% 92.65% 92.79% 92.92% 93.06% 93.19%
1.5 93.32% 93.45% 93.57% 93.70% 93.82% 93.94% 94.06% 94.18% 94.30% 94.41%
1.6 94.52% 94.63% 94.74% 94.85% 94.95% 95.05% 95.15% 95.25% 95.35% 95.45%
1.7 95.54% 95.64% 95.73% 95.82% 95.91% 95.99% 96.08% 96.16% 96.25% 96.33%
1.8 96.41% 96.49% 96.56% 96.64% 96.71% 96.78% 96.86% 96.93% 97.00% 97.06%
1.9 97.13% 97.19% 97.26% 97.32% 97.38% 97.44% 97.50% 97.56% 97.62% 97.67%
2.0 97.73% 97.78% 97.83% 97.88% 97.93% 97.98% 98.03% 98.08% 98.12% 98.17%
2.1 98.21% 98.26% 98.30% 98.34% 98.38% 98.42% 98.46% 98.50% 98.54% 98.57%
2.2 98.61% 98.65% 98.68% 98.71% 98.75% 98.78% 98.81% 98.84% 98.87% 98.90%
2.3 98.93% 98.96% 98.98% 99.01% 99.04% 99.06% 99.09% 99.11% 99.13% 99.16%
2.4 99.18% 99.20% 99.22% 99.25% 99.27% 99.29% 99.31% 99.32% 99.34% 99.36%
2.5 99.38% 99.40% 99.41% 99.43% 99.45% 99.46% 99.48% 99.49% 99.51% 99.52%
2.6 99.53% 99.55% 99.56% 99.57% 99.59% 99.60% 99.61% 99.62% 99.63% 99.64%
2.7 99.65% 99.66% 99.67% 99.68% 99.69% 99.70% 99.71% 99.72% 99.73% 99.74%
2.8 99.74% 99.75% 99.76% 99.77% 99.77% 99.78% 99.79% 99.80% 99.80% 99.81%
2.9 99.81% 99.82% 99.83% 99.83% 99.84% 99.84% 99.85% 99.85% 99.86% 99.86%
3.0 99.87% 99.87% 99.87% 99.88% 99.88% 99.89% 99.89% 99.89% 99.90% 99.90%

 

 
 

 
Thông báo pháp lý và từ chối trách nhiệm

 
Tất cả thông tin có trong và do hệ thống EBMcalc đưa ra chỉ được cung cấp cho mục đích giáo dục. Không nên sử dụng thông tin này để chẩn đoán hoặc điều trị bất kỳ vấn đề nào về sức khỏe hoặc bệnh tật. THÔNG TIN NÀY KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH THAY THẾ ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG HOẶC HƯỚNG DẪN CHĂM SÓC CÁ NHÂN BỆNH NHÂN THEO BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO. Nhấp vào đây để biết thông báo đầy đủ và từ chối trách nhiệm.
 
EBMcalc is Copyright © 1998-2022 Foundation Internet Services    [Build 267846 v22.4]